HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO (FTA) VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC NĂM 2025
Các lợi ích chính của Hiệp định Thương mại Tự do (FTA) giữa Việt Nam với các nước :
✅ 1. Tăng trưởng xuất khẩu
-
Việt Nam được miễn hoặc giảm thuế khi xuất khẩu hàng hóa sang các thị trường lớn như EU, Nhật Bản, Hàn Quốc, CPTPP…
-
Giúp hàng Việt Nam rẻ hơn, cạnh tranh tốt hơn tại các nước đối tác.
✅ 2. Mở rộng thị trường
-
FTA giúp doanh nghiệp Việt tiếp cận các thị trường rộng lớn, tiềm năng hơn.
-
Nhiều FTA như EVFTA, CPTPP, UKVFTA… giúp thị trường mở rộng ra hàng chục quốc gia.
✅ 3. Thu hút đầu tư nước ngoài (FDI)
-
Các nhà đầu tư thấy Việt Nam có nhiều FTA => cửa ngõ để vào các thị trường khác.
-
Do đó, họ đầu tư xây dựng nhà máy, chuỗi cung ứng tại Việt Nam.
✅ 4. Thúc đẩy cải cách và nâng cao năng lực cạnh tranh
-
FTA buộc Việt Nam phải cải cách thể chế, minh bạch hóa chính sách, nâng cao chất lượng sản phẩm.
-
Doanh nghiệp học cách quản lý, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.
✅ 5. Lợi ích cho người tiêu dùng
-
Người dân được tiếp cận hàng hóa nhập khẩu rẻ hơn, đa dạng hơn.
-
Tăng sự lựa chọn và nâng cao chất lượng sống.
✅ 6. Tăng trưởng kinh tế toàn diện
-
Khi xuất khẩu, đầu tư, tiêu dùng cùng tăng trưởng => tạo việc làm, tăng thu nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế đất nước.
TỔNG HỢP 17 HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO FTA GIỮA VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC
STT | Tên Hiệp định | Tên viết tắt | Đối tác | Năm hiệu lực (với VN) / Trạng thái |
I | FTA trong khuôn khổ ASEAN | |||
1 | Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN | ATIGA | Các nước ASEAN | 2010 |
2 | Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN – Trung Quốc | ACFTA | ASEAN, Trung Quốc | 2005-2009 |
3 | Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN – Hàn Quốc | AKFTA | ASEAN, Hàn Quốc | 2007-2009 |
4 | Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện ASEAN – Nhật Bản | AJCEP | ASEAN, Nhật Bản | 2008 |
5 | Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN – Ấn Độ | AIFTA | ASEAN, Ấn Độ | 2010, 2015 |
6 | Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN – Úc – New Zealand | AANZFTA | ASEAN, Úc, New Zealand | 2010 |
7 | Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN – Hồng Kông (Trung Quốc) | AHKFTA | ASEAN, Hồng Kông (Trung Quốc) | 2019 |
II | FTA Việt Nam ký kết độc lập hoặc cùng đối tác khác | |||
8 | Hiệp định Đối tác Kinh tế Việt Nam – Nhật Bản | VJEPA | Việt Nam, Nhật Bản | 2009 |
9 | Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Chile | VCFTA | Việt Nam, Chile | 2014 |
10 | Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Hàn Quốc | VKFTA | Việt Nam, Hàn Quốc | 2015 |
11 | Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Liên minh Kinh tế Á Âu | VN-EAEU FTA | Việt Nam, Liên minh Kinh tế Á Âu (Nga, Belarus, Kazakhstan, Armenia, Kyrgyzstan) | 2016 |
12 | Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương | CPTPP | Việt Nam, Úc, Brunei, Canada, Chile, Nhật Bản, Malaysia, Mexico, New Zealand, Peru, Singapore | 2019 |
13 | Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Liên minh Châu Âu | EVFTA | Việt Nam, Liên minh Châu Âu (EU) | 2020 |
14 | Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Vương quốc Anh | UKVFTA | Việt Nam, Vương quốc Anh (UK) | 2021 |
15 | Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực | RCEP | Việt Nam, 9 nước ASEAN khác, Úc, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, New Zealand | 2022 |
16 | Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Israel | VIFTA | Việt Nam, Israel | 2024 |
17 | Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện Việt Nam – UAE | CEPA | Việt Nam, UAE | ký năm 2024, chờ phê chuẩn |