1. BORDER CHARGE LÀ GÌ?

Một dạng chi phí bắt buộc phải thanh toán khi hàng hóa được vận chuyển hàng hóa đi qua cửa khẩu.

Border charge, hay border surcharge, hay là phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (gọi tắt là phí cơ sở hạ tầng). Các cá nhân, doanh nghiệp có hoạt động vận chuyển hàng hóa qua các cửa khẩu quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia như Mộc Bài | Xa Mát | Hoa Lư …, bắt buộc  phải đóng phí cở sở hạ tầng cửa khẩu cho tất cả các loại phương tiện vận tải.

BIÊN LAI THU PHÍ CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI CỬA KHẨU QUỐC TẾ MỘC BÀI

1. BẢNG PHÍ CỞ SỞ HẠ TẦNG TẠI CỬA KHẨU MỘC BÀI

I. PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHỞ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU MỨC THU TỐI ĐA
A. Đối với hàng hóa là hoa quả, nông sản  
2 Truck <2MT 80.000
3

Truck 2MT – 4MT

160.000

4

Truck 4MT – 10MT

240.000

5

Truck 10MT – 18MT; container 20FT

320.000

6

Truck >18MT; container 40FT

400.000

     

 

 

 

PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ CỬA KHẨU MỘC BÀI

( Kèm theo Nghị Quyết số 13/2014/NĐ-HDND ngày 16 tháng 7 năm 2017 của Hội Đồng Nhân dân Tỉnh Tây Ninh )

MỨC THU TỐI ĐA

I.

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHỞ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU

 

A.

Đối với hàng hóa là hoa quả, nông sản

 

 

Truck <2MT

80.000

 

Truck 2MT – 4MT

160.000

 

Truck 4MT – 10MT

240.000

 

Truck 10MT – 18MT; container 20FT

320.000

 

Truck >18MT; container 40FT

400.000

B.

Đối với hàng hóa khác (trừ gỗ)

 

 

Truck <2MT

100.000

 

Truck 2MT – 4MT

200.000

 

Truck 4MT – 10MT

300.000

 

Truck 10MT – 18MT; container 20FT

400.000

 

Truck >18MT; container 40FT

500.000

II.

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHỞ HÀNG HÓA TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU, CHUYỂN CẢNG, HÀNG QUÁ CẢNH CAMPUCHIA

 

A.

Đối với hàng hóa là hoa quả, nông sản

 

 

Truck <4MT

800.000

 

Truck 4MT – 10MT

1.200.000

 

Truck 10MT – 18MT; container 20FT

1.600.000

 

Truck >18MT; container 40FT

2.000.000

B.

Đối với hàng hóa khác (trừ gỗ)

 

 

Truck <4MT

1.000.000

 

Truck 4MT – 10MT

1.500.000

 

Truck 10MT – 18MT; container 20FT

2.000.000

 

Truck >18MT; container 40FT

2.500.000

2. BẢNG PHÍ CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI CỬA KHẨU BÌNH HIỆP

PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ CỬA KHẨU BÌNH HIỆP

(Theo quyết định số 32/2020/QĐ-UBND Ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh Long An)

MỨC THU TỐI ĐA

I.

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHỞ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU

 

A.

Đối với hàng hóa là hoa quả, nông sản

 

 

Truck <2MT

80.000

 

Truck 2MT – 4MT

160.000

 

Truck 4MT – 10MT

240.000

 

Truck 10MT – 18MT; container 20FT

320.000

 

Truck >18MT; container 40FT

400.000

B.

Đối với hàng hóa khác (trừ gỗ)

 

 

Truck <2MT

100.000

 

Truck 2MT – 4MT

200.000

 

Truck 4MT – 10MT

300.000

 

Truck 10MT – 18MT; container 20FT

400.000

 

Truck >18MT; container 40FT

500.000

II.

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHỞ HÀNG HÓA TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU, CHUYỂN CẢNG, HÀNG QUÁ CẢNH CAMPUCHIA

 

A.

Đối với hàng hóa là hoa quả, nông sản

 

 

Truck <4MT

800.000

 

Truck 4MT – 10MT

1.200.000

 

Truck 10MT – 18MT; container 20FT

1.600.000

 

Truck >18MT; container 40FT

2.000.000

B.

Đối với hàng hóa khác (trừ gỗ)

 

 

Truck <4MT

1.000.000

 

Truck 4MT – 10MT

1.500.000

 

Truck 10MT – 18MT; container 20FT

2.000.000

 

Truck >18MT; container 40FT

2.500.000

3. BẢNG PHÍ CƠ SỞ HẠ TẦNG CỬA KHẨU BÌNH HIỆP, LONG AN

PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ CỬA KHẨU HOA

(Theo nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND Ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh Bình Phước)

Phương tiện vận tải hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Phương tiện vận tải hàng hóa tạm nhập – tái xuất, tạm xuất – tái nhập, chuyển khẩu, hàng hóa của nước ngoài gửi kho ngoại quan, hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng

MỨC THU TỐI ĐA

A.

ĐỐI VỚI HÀNG HÓA LÀ HOA QUẢ, NÔNG SẢN

 

 

Truck 2MT – 4MT

100.000

 

Truck 4MT – 10MT

120.000

 

Truck 10MT – 18MT; container 20FT

200.000

 

Truck >18MT; container 40FT

250.000

B.

ĐỐI VỚI HÀNG HÓA KHÁC (TRỪ GỖ)

 

 

Truck 2MT – 4MT

140.000

 

Truck 4MT – 10MT

220.000

 

Truck 10MT – 18MT; container 20FT

250.000

 

Truck >18MT; container 40FT

300.000

C.

ĐỐI VỚI HÀNG HÓA LÀ GỖ

 

 

Đối với phương tiện chở gỗ từ Nhóm 1,2,3

Thu gấp 1,5 lần so với hh khác

 

Đối với phương tiện chở gỗ Nhóm 1,2,3(giá trị thấp, củi đốt)

Thu bằng với hh khác

Tư vấn thủ tục hải quan và vận chuyển hàng xuất kinh doanh có apply C/O Form D từ Việt Nam đi Campuchia. Và thủ tục hàng hóa quá cảnh từ Cát Lái đi Bavet SEZ/ Phnom Penh.

Contact : +84 0909 88 03 81 (Zalo/Whatsapp/Telegram/Wechat)

TẠI CỬA KHẨU QUỐC TẾ MỘC BÀI | BAVET
CỬA KHẨU QUỐC TẾ HOA LƯ, BÌNH PHƯỚC
CỬA KHẨU QUỐC TẾ BÌNH HIỆP, LONG AN